16 THÁNG 3 ÂM LÀ NGÀY BAO NHIÊU DƯƠNG
Xem lịch âm 16/3. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, thứ 3 ngày 16 tháng 3 năm 2021 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN.
Bạn đang xem: 16 tháng 3 âm là ngày bao nhiêu dương
Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.
Thông tin chung về Lịch âm hôm nay ngày 16/3
Dương lịch: Ngày 16 tháng 3 năm 2021 (Thứ ba).
Âm lịch: Ngày 4 tháng 1 năm 2021 - Tức Ngày Quý Hợi, Tháng Tân Mão, Năm Tân Sửu
Nhằm ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
Giờ hoàng đạo trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Giờ hắc đạo trong ngày: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Tiết Khí: Kinh Trập
Trực: Thành
Tuổi xung - hợp:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Dần. Tam hợp: Mùi, Mão
Tuổi xung ngày: Đinh Mão, Đinh Tị, Đinh Dậu, Đinh Hợi, Ất Tị
Tuổi xung tháng: Ất Sửu, Ất Mùi, Kỷ Dậu, Quý Dậu
Hôm nay là ngày Thiên Tài - Xuất hành rất tốt, cầu tài thắng lợi, có quý nhân phù trợ, mọi việc đều thuận.
23h - 1h & 11h - 13h: Tốt lành, khởi hành gặp may mắn, phụ nữ có tin vui, mọi việc thuận lợi, buôn bán có lời. Có bệnh cầu sẽ mau khỏi, mọi người mạnh khỏe.
1h - 3h & 13h - 15h: Rất xấu. Xuất hành không tốt, cầu tài không lợi, đi xa dễ gặp nạn. Chuyện kiện thưa, tranh chấp dễ gặp thua thiệt, dễ lao vào tù tội. Việc quan trọng phải đòn, nếu gặp ma quỷ nên cúng tế mới an.
3h - 5h & 15h - 17h: Xuất hành tốt. Cầu tài theo hướng Tây Nam - Nhà cửa yên ổn. Người xuất hành gặp may mắn.
Xem thêm: Trễ Bao Nhiêu Ngày Thì Có Thai ? Giải Đáp Từ Chuyên Gia Bị Chậm Kinh Bao Nhiêu Ngày Thì Có Thai
5h - 7h &17h - 19h: Xuất hành may mắn nhưng nên khởi hành vào buổi sáng. Muốn cầu tài đi hướng Nam tốt. Gặp gỡ đối tác sẽ gặp may mắn, mọi việc hanh thông. Chăn nuôi thuận lợi. Người đi có tin về.
7h - 9h & 19h - 21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo cần hoãn. Người đi có tin về. Xuất hành theo hướng Nam dễ gặp, nên phòng ngừa xung đột. Việc làm chậm nhưng làm gì cũng cần chắc chắn.
9h - 11h & 21h - 23h: Xuất hành dễ gặp cãi cọ, cẩn trọng trong lời ăn tiếng nói. Người đi xa nên hoãn, phòng ngừa dễ bị nguyền rủa, tránh bị lây bệnh, việc quan xuất hành giờ này phải giữ miệng, dễ gây ẩu đã cãi nhau.
Hợp - Xung
Tam hợp: Mùi, Mão
Lục hợp: Dần
Tương hình: Hợi
Tương hại: Thân
Tương xung: Tỵ
Sao tốt
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
Tam hợp*: Tốt mọi việc
Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu
Huyền vũ: Kỵ mai táng
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Cô thần: Xấu với giá thú
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Nên: Vạn sự đều tốt, nhất là khởi tạo, xây cất, cưới hỏi, khai mương rạch, làm thủy lợi, khai trương, kinh doanh, xuất ngoại, đào ao giếng, dọn cỏ phá đất.
Không Nên: Kỵ đi thuyền, đóng giường , lót giường.
Ngày xuất hành: Thiên Tài - Xuất hành rất tốt, cầu tài thắng lợi, có quý nhân phù trợ, mọi việc đều thuận.
Xem thêm: Sửa Và Thay Nút Nguồn Iphone 5 Giá Bao Nhiêu, Thay Phím Nguồn Iphone 5, 5S
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông Nam - Tài Thần: Tây Bắc. - Hạc thần: Đông Nam
Thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.
TP. Hồ Chí Minh | 679 | 499,268 |
Bình Dương | 94 | 289,870 |
Đồng Nai | 354 | 96,385 |
Tây Ninh | 948 | 69,366 |
Long An | 74 | 40,018 |
Đồng Tháp | 782 | 39,601 |
Cần Thơ | 785 | 37,294 |
Hà Nội | 1,834 | 32,981 |
Tiền Giang | 146 | 32,291 |
An Giang | 299 | 30,894 |
Cà Mau | 1,334 | 30,652 |
Kiên Giang | 353 | 28,381 |
Sóc Trăng | 323 | 28,370 |
Khánh Hòa | 785 | 27,686 |
Vĩnh Long | 868 | 25,987 |
Bạc Liêu | 507 | 25,910 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 359 | 25,554 |
Bình Thuận | 185 | 24,424 |
Bến Tre | 263 | 24,189 |
Bình Phước | 40 | 20,133 |
Trà Vinh | 568 | 17,663 |
Bình Định | 543 | 12,170 |
Hậu Giang | 78 | 11,482 |
Đà Nẵng | 140 | 10,624 |
Đắk Lắk | 263 | 10,608 |
Thừa Thiên Huế | 399 | 10,601 |
Bắc Ninh | 289 | 9,395 |
Bắc Giang | 31 | 7,503 |
Nghệ An | 114 | 7,107 |
Lâm Đồng | 229 | 7,033 |
Hà Giang | 86 | 6,323 |
Thanh Hóa | 222 | 6,286 |
Gia Lai | 216 | 6,196 |
Phú Yên | 353 | 5,855 |
Ninh Thuận | 51 | 5,378 |
Quảng Nam | 119 | 5,221 |
Hải Phòng | 19 | 4,981 |
Quảng Ngãi | 90 | 4,793 |
Đắk Nông | 79 | 4,354 |
Hưng Yên | 296 | 3,571 |
Quảng Bình | 42 | 3,423 |
Nam Định | 121 | 2,725 |
Hải Dương | 44 | 2,719 |
Phú Thọ | 59 | 2,690 |
Vĩnh Phúc | 104 | 2,358 |
Quảng Ninh | 98 | 2,330 |
Thái Bình | 61 | 2,303 |
Hà Nam | 48 | 1,840 |
Quảng Trị | 70 | 1,646 |
Hà Tĩnh | 35 | 1,536 |
Thái Nguyên | 37 | 1,403 |
Lạng Sơn | 34 | 1,291 |
Hòa Bình | 48 | 1,117 |
Tuyên Quang | 28 | 923 |
Sơn La | 19 | 680 |
Kon Tum | 48 | 671 |
Điện Biên | 4 | 550 |
Ninh Bình | 0 | 525 |
Yên Bái | 14 | 506 |
Lào Cai | 12 | 385 |
Cao Bằng | 10 | 328 |
Lai Châu | 7 | 62 |
Bắc Kạn | 2 | 47 |