Dây điện 2
Dây điện 1.5 chịu tải bao nhiêu Ampe
Để lắp đặt hệ thống điện trong gia đình đảm bảo đúng nhu cầu sử dụng mọi người cần tính toán tiết diện dây phù hợp. Với dây điện 1.5 chịu tải bảo nhiêu Ampe? Dây 1mm chịu bao nhiêu Ampe? Nếu các bạn cần biết các loại dây điện thường dùng chịu tải bao nhiêu ampe thì câu trả lời sẽ có ngay sau đây:
Dây điện 1.5 chịu bao nhiêu tải AmpeĐối với những nguồn 1 pha 2 dây 220V, nếu chọn tiết diện ruột dẫn phù hợp với công suất nhưng lại chưa phù hợp với chiều dài đường dây, chỉ việc tăng tiết diện lên một cấp và kiểm tra lại theo công thức (0,187xPxL) ÷S≤11.
Bạn đang xem: Dây điện 2
Trong đó: P là công suất tính toán để chọn dây KW.
L là chiều dài đường dây mong muốn (m).
S là tiết diện ruột dẫn của dây (mm2).
Xem thêm: Kính Áp Tròng Đánh Bài Lá Usa(Mua, Kính Áp Tròng Nhìn Xuyên Bài Lá Usa(Mua
Nếu công thức này thỏa mãn chứng tỏ diện tích dây vừa tăng lên đã phù hợp, nếu ngược lại vẫn chưa thỏa mãn thì tăng tiết diện ruột dẫn lên một cấp và kiểm tra lại theo công thức nêu trên.
Dòng chịu tải của dây dẫn điện
Công suất chịu tải dành cho dây điện có chiều dài 30m, độ sụt giảm không quá 5% ở điều kiện đầy tải. Để thấy rõ hơn về công suất chịu tải của loại dây này, cùng theo dõi bảng dưới đây:
Tiết diện ruột dẫn | Công suất chịu tải | Tiết diện ruột dẫn | Công suất chịu tải |
1 mm² | ≤ 1 kW | 5 mm² | ≤ 5,5 kW |
1,5 mm² | ≤ 1,5 Kw | 6 mm² | ≤ 6,2 Kw |
2 mm² | ≤ 2,1 kW | 7 mm² | ≤ 7,3 kW |
2,5 mm² | ≤ 2,6 Kw | 8 mm² | ≤ 8,5 Kw |
3 mm² | ≤ 3,4 kw | 10 mm² | ≤ 11,4 kw |
4 mm² | ≤ 4,2 kw | 12 mm² | ≤ 13,2 kw |
Như vậy với những thông số cụ thể được cung cấp nếu trên, vấn đềdây điện 1.5 chịu tải bao nhiêu ampeđã tìm được lời giải.
Bảng tra dòngđiệncho phép củadâydẫn
Sử dụng dây dẫn có tiết diện quá lớn sẽ dẫn đến tính trạng lãng phí tiền bạc, tính thẩm mỹ của công trình. Ngược lại, nếu tiết diện dây dẫn nhỏ hơn điều kiện cho phép thì dẫn đến tình trạng quá tải.
Xem thêm: Giá Của Một Cây Đàn Guitar Mini Giá Bao Nhiêu Tiền, Đàn Guitar Mini Giá Bao Nhiêu
Vì thế, nên lựa chọn dây điện theobảng tra tiết diện dây dẫn theo công suấtdưới đây:
mm | Công suất (kw) | Công suất (kw) | Dòng điện (A) |
Tại 220V | Tại 380V | 220A | |
0.75 | 0.35 | 1.05 | 1.875 |
1 | 0.47 | 1.40 | 2.5 |
1.25 | 0.58 | 1.75 | 3.125 |
1.5 | 0.70 | 2.10 | 3.75 |
2 | 0.94 | 2.81 | 5 |
2.5 | 1.17 | 3.51 | 6.25 |
3.5 | 1.64 | 4.91 | 8.75 |
4 | 1.87 | 5.61 | 10 |
5.5 | 2.57 | 7.71 | 13.75 |
6 | 2.81 | 8.42 | 15 |
8 | 3.74 | 11.22 | 20 |
10 | 4.68 | 14.03 | 25 |
11 | 5.14 | 15.43 | 27.5 |
14 | 6.55 | 19.64 | 35 |
16 | 7.48 | 22.44 | 40 |
22 | 10.29 | 30.86 | 55 |
25 | 11.69 | 35.06 | 62.5 |
30 | 14.03 | 42.08 | 75 |
35 | 16.36 | 49.09 | 87.5 |
38 | 17.77 | 53.30 | 95 |
50 | 23.38 | 70.13 | 125 |
60 | 28.05 | 84.15 | 150 |
70 | 32.73 | 98.18 | 175 |
80 | 37.40 | 112.20 | 200 |
95 | 44.41 | 133.24 | 237.5 |
100 | 46.75 | 140.25 | 250 |
Với những thông tin nêu trên, chúng tôi hy vọng bạn đã hiểu rõdây điện 1,5 chịu tải bao nhiêu ampevà có sự tính toán kỹ càng để lựa chọn loại dây điện phù hợp.